Hạt giống đơn Giải_quần_vợt_Mỹ_Mở_rộng_2019

Sau đây là những tay vợt hạt giống và những tay vợt đáng chú ý đã rút khỏi sự giải đấu. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 19 tháng 8 năm 2019. Thứ hạng và điểm trước đó là vào ngày 26 tháng 8 năm 2019

Đơn nam

Hạt giốngThứ hạngTay vợtĐiểm trước
thi đấu
Điểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sau
thi đấu
Tình trạng
11 Novak Djokovic11,6852,0001809,865Vòng 4, bỏ cuộc trước Stan Wawrinka [23]
22 Rafael Nadal7,9457202,0009,225Vô địch, đánh bại Daniil Medvedev [5]
33 Roger Federer6,9501803607,130Tứ kết, thua trước Grigor Dimitrov
44 Dominic Thiem4,925360104,575Vòng 1, thua trước Thomas Fabbiano
55 Daniil Medvedev4,125901,2005,235Á quân, thua trước Rafael Nadal [2]
66 Alexander Zverev4,005901804,095Vòng 4, thua trước Diego Schwartzman [20]
77 Kei Nishikori4,005720903,375Vòng 3, thua trước Alex de Minaur
88 Stefanos Tsitsipas3,45545103,420Vòng 1, thua trước Andrey Rublev
99 Karen Khachanov2,89090102,810Vòng 1, thua trước Vasek Pospisil [PR]
1010 Roberto Bautista Agut2,57510102,575Vòng 1, thua trước Mikhail Kukushkin
1111 Fabio Fognini2,51045102,475Vòng 1, thua trước Reilly Opelka
1212 Borna Ćorić2,160180452,025Vòng 2, rút lui vì chấn thương lưng dưới
1313 Gaël Monfils2,140453602,455Tứ kết, thua trước Matteo Berrettini [24]
1414 John Isner2,075360901,805Vòng 3, thua trước Marin Čilić [22]
1515 David Goffin2,0551801802,055Vòng 4, thua trước Roger Federer [3]
1617 Kevin Anderson2,05018001,870Rút lui vì chấn thương đầu gối
1718 Nikoloz Basilashvili1,985180901,895Vòng 3, thua trước Dominik Köpfer [Q]
1819 Félix Auger-Aliassime1,75035101,725Vòng 1, thua trước Denis Shapovalov
1920 Guido Pella1,73590101,655Vòng 1, thua trước Pablo Carreño Busta
2021 Diego Schwartzman1,725903601,995Tứ kết, thua trước Rafael Nadal [2]
2122 Milos Raonic1,63018001,450Rút lui vì chấn thương cơ mông
2223 Marin Čilić1,5903601801,410Vòng 4, thua trước Rafael Nadal [2]
2324 Stan Wawrinka1,535903601,805Tứ kết, thua trước Daniil Medvedev [5]
2425 Matteo Berrettini1,535107202,245Bán kết, vs. Rafael Nadal [2]
2527 Lucas Pouille1,47590451,430Vòng 2, thua trước Dan Evans
2628 Taylor Fritz1,46590101,385Vòng 1, thua trước Feliciano López
2729 Dušan Lajović1,44190451,396Vòng 2, thua trước Denis Kudla
2830 Nick Kyrgios1,43090901,430Vòng 3, thua trước Andrey Rublev
2926 Benoît Paire1,50845451,508Vòng 2, thua trước Aljaž Bedene
3031 Kyle Edmund1,32510101,325Vòng 1, thua trước Pablo Andújar
3132 Cristian Garín1,321(48+25)†45+61,299Vòng 2, thua trước Alex de Minaur
3234 Fernando Verdasco1,31090451,265Vòng 2, thua trước Chung Hyeon [Q]

Đơn nữ

Hạt giốngThứ hạngTay vợtĐiểm trước
thi đấu
Điểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sau
thi đấu
Tình trạng
11 Naomi Osaka6,6062,0002404,846Vòng 4, thua trước Belinda Bencic [13]
22 Ashleigh Barty6,5012402406,501Vòng 4, thua trước Wang Qiang [18]
33 Karolína Plíšková6,3154302406,125Vòng 4, thua trước Johanna Konta [16]
44 Simona Halep4,74310704,803Vòng 2, thua trước Taylor Townsend [Q]
55 Elina Svitolina4,4922407805,032Bán kết, thua trước Serena Williams [8]
66 Petra Kvitová4,386130704,326Vòng 2, thua trước Andrea Petkovic
77 Kiki Bertens4,3251301304,325Vòng 3, thua trước Julia Görges [26]
88 Serena Williams3,9351,3001,3003,935Á quân, thua trước Bianca Andreescu [15]
913 Aryna Sabalenka2,955240702,785Vòng 2, thua trước Yulia Putintseva
109 Madison Keys3,2677802402,727Vòng 4, thua trước Elina Svitolina [5]
1110 Sloane Stephens3,189430102,769Vòng 1, thua trước Anna Kalinskaya [Q]
1211 Anastasija Sevastova3,1677801302,517Vòng 3, thua trước Petra Martić [22]
1312 Belinda Bencic2,968107803,738Bán kết, vs. Bianca Andreescu [15]
1414 Angelique Kerber2,870130102,750Vòng 1, thua trước Kristina Mladenovic
1515 Bianca Andreescu2,83722,0004,835Vô địch, đánh bại Serena Williams [8]
1616 Johanna Konta2,695104303,115Tứ kết, thua trước Elina Svitolina [5]
1717 Markéta Vondroušová2,65024002,410Rút lui vì chấn thương cổ tay
1818 Wang Qiang2,6461304302,946Tứ kết, thua trước Serena Williams [8]
1919 Caroline Wozniacki2,537701302,597Vòng 3, thua trước Bianca Andreescu [15]
2020 Sofia Kenin2,4601301302,460Vòng 3, thua trước Madison Keys [10]
2121 Anett Kontaveit2,380101302,500Vòng 3, rút lui vì bệnh
2222 Petra Martić2,06710+160240+12,138Vòng 4, thua trước Serena Williams [8]
2323 Donna Vekić2,000104302,420Tứ kết, thua trước Belinda Bencic [13]
2425 Garbiñe Muguruza1,92070101,860Vòng 1, thua trước Alison Riske
2526 Elise Mertens1,9202404302,110Tứ kết, thua trước Bianca Andreescu [15]
2630 Julia Görges1,785702401,955Vòng 4, thua trước Donna Vekić [23]
2727 Caroline Garcia1,831130101,711Vòng 1, thua trước Ons Jabeur
2833 Carla Suárez Navarro1,562430101,142Vòng 1, bỏ cuộc trước Tímea Babos [Q]
2928 Hsieh Su-wei1,83070701,830Vòng 2, thua trước Karolína Muchová
3029 Maria Sakkari1,800701301,860Vòng 3, thua trước Ashleigh Barty [2]
3131 Barbora Strýcová1,750130101,630Vòng 1, thua trước Aliona Bolsova
3232 Dayana Yastremska1,67910+29130+251,795Vòng 3, thua trước Elina Svitolina [5]
3334 Zhang Shuai1,535101301,655Vòng 3, thua trước Johanna Konta [16]

Những tay vợt sau được xếp hạt giống, nhưng rút lui trước giải đấu.

Thứ hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệĐiểm sauLý do rút lui
24 Amanda Anisimova1,934101,924Gia đình (Bố qua đời)[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_quần_vợt_Mỹ_Mở_rộng_2019 http://www.usopen.org/ https://7news.com.au/sport/tennis/stosur-receives-... https://www.tennis.com.au/news/2019/08/14/kokkinak... https://www.espn.com/tennis/story/_/id/27423051/an... https://www.mlive.com/sports/2019/08/16-year-old-t... https://www.paloaltoonline.com/news/2019/08/06/of-... https://www.postandcourier.com/sports/navarro-fall... https://www.lequipe.fr/Tennis/Actualites/Us-open-u... https://www.usopen.org/en_US/visit/prize_money.htm...